Trang chủ » Thiết kế website giá rẻ
Tìm hiểu về Windows Registry - Phần II
Disk Drivers
Thay đổi thông số cảnh báo số % không gian đĩa cứng còn trống (Windows XP).
Giá trị mặc định là 10%.Key: HKEY_LOCAL_MACHINE System CurrentControlSet Services LanmanServer Parameters
Name: DiskSpaceThreshold.
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: 0 - 99 percent (Default is 10)
Giá trị mặc định là 1.Key: HKEY_LOCAL_MACHINE System CurrentControlSet Control FileSystem
Name: NtfsMftZoneReservation
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: 1 (default) - 4 (maximum)
Tắt chế độ ghi đĩa CD trực tiếp từ Window Explorer (Windows Xp)
Trong Windows XP cho phép bạn ghi một đĩa CD dễ dàng bằng cách kéo những tập tin hoặc thư mục rồi thả vào biểu tượng đĩa CDR. Bạn có thể tắt chế độ này đi.
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies Explorer
Name: NoCDBurning
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = Allow CDR, 1 = Disable CDR)
Thay đổi tên và biểu tượng của ổ đĩa.
Key: HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE Microsoft Windows CurrentVersion Explorer DriveIcons
Name: Default
Type: REG_SZ (String Value)
Chỉ định chương trình chơi đĩa CD Audio.
Mặc định khi bạn đưa đĩa Cd Audio vào đĩa thì CD Player của Microsoft sẽ mở đĩa lên. Nhưng nếu có chương trình khác hay hơi bạn có thể chỉ định cho chương trình đó thay thế.
Key: HKEY_CLASSES_ROOT AudioCD Shell Play Command
Name: (Default)
Type: REG_SZ (String Value)
Value: Command-line to Execute - nhập vào đường dẫn của chương trình chơi đĩa bạn muốn.
Điền khiển chế độ tự động mở đĩa CD khi đưa đĩa vào ổ.
Key: HKEY_LOCAL_MACHINE SYSTEM CurrentControlSet Services CDRom.
Name: Autorun
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0=disable, 1=enable)
EXPLORER
Ẩn mục Distributed File System trong Windows Explorer
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies Explorer.
Name: NoDFSTab
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = default, 1 = enable restriction)
Ẩn mục Security
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies Explorer.
Name: NoSecurityTab
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = default, 1 = enable restriction)
Ẩn mục Hardware User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies Explorer.
Name: NoHardwareTab
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = default, 1 = enable restriction)
Tắt Menu New.
Tìm đến khoá sau và thêm cho nó dấu `-` sau dấu `{` :
System Key: HKEY_CLASSES_ROOT CLSID {D969A300-E7FF-11d0-A93B-00A0C90F2719}
INTERNET EXPLORER
Ẩn một số nút trên thanh ToolBar của Internet Explorer.
Cần tạo một khoá với tên là `SpecifyDefaultButtons` và gán giá trị cho nó là 1 để thực hiện cêế độ ẩn một số nút trong danh sách liệt kê bên dơới, bước kế tiếp muốn ẩn một nút bất kỳ trong danh sách bên dưới thì bạn cần tạo một khoá mới với tên nút đó và gán cho nó giá trị là 2.
- Btn_Back
- Btn_Forward
- Btn_Stop
- Btn_Refresh
- Btn_Home
- Btn_Search
- Btn_Favorites
- Btn_Folders
- Btn_Media
- Btn_History
- Btn_Fullscreen
- Btn_Tools
- Btn_MailNews
- Btn_Size
- Btn_Print
- Btn_Edit
- Btn_Discussions
- Btn_Cut
- Btn_Copy
- Btn_Paste
- Btn_Encoding
- Btn_PrintPreview
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
Name: SpecifyDefaultButtons
Type: REG_DWORD (DWORD Value).
Không cho phép thay đổi (Customize) trên Toolbar của Internet Explorer.
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
Name: NoToolbarCustomize
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (1 = enable restriction)
Không cho hiện nút Option trong Menu Tool của Internet Explorer:User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
Name: NoBandCustomize
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (1 = enable restriction)
Không cho hiện một số nút trên Menu Help:
NoHelpMenu - Disable the entire help menu
NoHelpItemNetscapeHelp - Remove the ``For Netscape Users`` menu item
NoHelpItemSendFeedback - Remove the ``Send Feedback`` menu item
NoHelpItemTipOfTheDay - Remove the ``Tip of the Day`` menu item
NoHelpItemTutorial - Remove the ``Tour`` (Tutorial) menu item
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Policies Microsoft Internet Explorer
Restrictions
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Policies Microsoft Internet Explorer
Restrictions
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = restriction disabled, 1 = restriction enabled)
Không cho phép tải file từ Internet về:
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion
Internet Settings Zones 3
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion
Internet Settings Zones 3
Name: 1803
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = downloads enabled, 3 = downloads disabled)
Không cho phép truy file từ một đường dẫn Internet.
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
Name: NoFileUrl
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = Enable File URLs, 1 = Disable)
Ẩn một số nút trong Internet Explorer:
NoBrowserClose - Disable the option of closing Internet Explorer.
NoBrowserContextMenu - Disable right-click context menu.
NoBrowserOptions - Disable the Tools / Internet Options menu.
NoBrowserSaveAs - Disable the ability to Save As.
NoFavorites - Disable the Favorites.
NoFileNew - Disable the File / New command.
NoFileOpen - Disable the File / Open command.
NoFindFiles - Disable the Find Files command.
NoSelectDownloadDir - Disable the option of selecting a download directory.
NoTheaterMode - Disable the Full Screen view option.
NoAddressBar - Disable the address bar.
NoToolBar - Disable the tool bar.
NoToolbarOptions - Disable the ability to change toolbar selection.
NoLinksBar - Disable the links bar.
NoViewSource - Disable the ability to view the page source HTML.
NoNavButtons - Disables the Forward and Back navigation buttons
NoPrinting - Remove Print and Print Preview from the File menu.
NoBrowserBars - Disable changes to browsers bars.
AlwaysPromptWhenDownload - Always prompt user when downloading files.
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Policies Microsoft Internet Explorer
Restrictions
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Policies Microsoft Internet Explorer
Restrictions
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)
Dấu một số tính năng trong Internet Options trong Control Panel
Advanced - Prevent changes to advanced settings
Autoconfig - Prevent changes to Automatic Configuration
Cache - Prevent changes to temporary file settings
CalendarContact - Prevent changes to calender and contacts
Certificates - Prevent changes to security certificates
Check_If_Default - Prevent changes to default browser check
Colors - Prevent Color changes
Connection Settings - Prevent changes to connection settings
Connection Wizard - Disable the Connection Wizard
Fonts - Disable font changes
History - Disable changes to History settings
HomePage - Disable changes to Home Page settings
Languages - Disable Language changes
Links - Disable Links changes
Messaging - Disable Messaging changes
Profiles - Disable changes to Profiles
Proxy - Disable changes to Proxy settings
Ratings - Disable Ratings changes
Wallet - Disable changes to Wallet settings
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Policies Microsoft Internet Explorer
Control Panel
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Policies Microsoft Internet Explorer
Control Panel
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)
Dấu một số tính năng trong Internet Options trong Control Panel
Accessibility - disables all options under Accessibility
GeneralTab - removes General tab
SecurityTab - removes Security tab
ContentTab - removes Content tab
ConnectionsTab - removes Connections tab
ProgramsTab - removes Programs tab
PrivacyTab - removes Privacy tab
AdvancedTab - removes Advanced tab
CertifPers - prevents changing Personal Certificate options
CertifSite - prevents changing Site Certificate options
CertifSPub - prevents changing Publisher Certificate options
SecChangeSettings - prevents changing Security Levels for the Internet Zone
SecAddSites - prevents adding Sites to any zone
Privacy Settings - prevents changs to privacy settings
FormSuggest - disables AutoComplete for forms
FormSuggest Passwords - prevents Prompt me to save password from being displayed
Connwiz Admin Lock - disables the Internet Connection Wizard
Settings - prevents any changes to Temporary Internet Files
ResetWebSettings - disables the Reset web Setting button
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Policies Microsoft Internet Explorer
Control Panel
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Policies Microsoft Internet Explorer
Control Panel
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)
Xoá những địa chỉ web bạn đã vào. Vào Registry tìm đến khoá bên dưới, xoá các nhánh con bên cửa sổ bên phải, trừ Default
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Internet Explorer TypedURLs
Không cho cài chương trình từ một website nào đó. Bạn tạo một khoá mới với đường dẫn bên dưới. HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE Microsoft Windows CurrentVersion Internet Settings ZoneMap Domains restricted.com
Under the sub-key create a new DWORD value called ``*`` and set it to equal ``4``
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE Microsoft Windows CurrentVersion
Internet Settings ZoneMap Domains
Name: *
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (4 = restricted)
Điều khiển chế độ thông báo lỗi.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Internet Explorer Main
Name: IEWatsonDisabled, IEWatsonEnabled
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Logon & Authentication
Không cho Screensaver chạy trong khi Logon:
Khi chưa Logon vào hệ thống, nếu để máy ở trạng thái `không chịu đưa chìa vào mở khoá cửa` quá lâu thì Screensaver sẽ chạy. Ta có thể tắt chúng.
Name: ScreenSaveActive
Type: REG_SZ (String Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Hiển thị nút Shutdown trên hộp thoại Dialog:
Rất cần để những kẻ tò mò mở máy bạn lên mà không vào được sẽ nhấn nút Shutdown ngay trước mặt thay vì rút nguồn nguy hại đến máy.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE Microsoft Windows NT CurrentVersion Winlogon
Name: ShutdownWithoutLogon
Type: REG_SZ (String Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Cho phép tự động Logon:
Cho phép người dùng sử dụng chế độ tự động đăng nhập vào hệ thống sau khi khởi động.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE Microsoft Windows NT CurrentVersion Winlogon
Name: ForceAutoLogon
Type: REG_SZ (String Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Tắt chế độ lưu mật khẩu:
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies Network
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies Network
Name: DisablePwdCaching
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1= enabled)
Bắt buộc mật khẩu là các chữ a-z và số. Không cho phép các ký tự khác:
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies Network
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies Network.
Name: AlphanumPwds
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1= enabled)
Ẩn nút Change Password.
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies System.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies System.
Name: DisableChangePassword
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Tắt chế độ khoá nút WorkStation:
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies System
System Key: [HKEY_LOCAL_MACHINESoftwareMicrosoftWindowsCurrentVersionPolicies
System
Name: DisableLockWorkstation
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Tắt chế độ nhấn và giữ phím Shift để không cho chạy một số chương trình tự động khi logon:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows NT CurrentVersion Winlogon
Name: IgnoreShiftOverride
Type: REG_SZ (String Value)
Value: (1 = Ignore Shift)
Yêu cầu người dùng phải nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del trước khi đăng nhập vào hệ thống:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE Microsoft Windows NT CurrentVersion Winlogon.
Name: DisableCAD
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = Require Ctrl+Alt+Delete, 1 = Disable)
Thay đổi dòng thông báo trên hộp thoại Logon và hộp thoại Security:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE Microsoft Windows NT CurrentVersion Winlogon
Name: Welcome
Type: REG_SZ (String Value)
Value: Text to display - nội dung muốn hiển thị
Không cho phép hiện tên người dùng cuối cùng:
User Key: HKEY_CURRENT_USER SOFTWARE Microsoft Windows CurrentVersion Policies System
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE Microsoft Windows CurrentVersion Policies System
Name: DontDisplayLastUserName
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (1 = remove username)
Hạn chế số người dùng tự động đăp nhập vào hệ thống:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows NT CurrentVersion Winlogon
Name: AutoLogonCount
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: Number of Automatic Logins
Chỉ định số người đăng nhập vào hệ thống được lưu vết:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE Microsoft Windows NT CurrentVersion Winlogon Name: CachedLogonsCount
Type: REG_SZ (String Value)
Value: 0 - 50 (0 = disabled, 10 = default)
Cho phép bung hộp thoại đòi nhập Password khi UnLock máy và thoát khỏi Screen Saver:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows NT CurrentVersion Winlogon
Name: ForceUnlockLogon
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: 0 = default authentication, 1 = online authentication
Hiển thị hộp thông báo trước khi Logon:
Windows 95, 98 and Me:HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE Microsoft Windows CurrentVersion Winlogon
Windows NT, 2000 and XP:HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE Microsoft Windows NT CurrentVersion Winlogon
Name: LegalNoticeCaption, LegalNoticeText
Type: REG_SZ (String Value)
- LegalNoticeCation: Thanh tiêu đề.
- LegalNoticeText: Nội dung của thông báo.
Hiển thị dòng thông báo trong cửa sổ đăng nhập:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE Microsoft Windows NT CurrentVersion Winlogon
Name: LogonPrompt - nội dung thông báo, lời chào,.....
Type: REG_SZ (String Value)
Cho phép không xây dựng Protables trước khi đăng nhập vào hệ thống:
User Key: HKEY_CURRENT_USER SOFTWARE Microsoft Windows CurrentVersion Policies
System
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE Microsoft Windows CurrentVersion Policies System
Name: UndockWithoutLogon
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Tự động Logon vào hệ thống:
Tạo một dòng mới `DefaultUserName` và set username mà bạn muốn tự động Logon
Tạo một dòng mới `DefaultPassword` và set password của username đã nhập vào ở trên
Tạo một dòng mới `DefaultDomainName` và set domain cho user. Ignore this value if the NT box is not participating in NT Domain security.
Tạo một dòng mới `DefaultDomainName` và set domain cho user. Ignore this value if the NT box is not participating in NT Domain security.
Tạo một dòng mới có giá trị là `AutoAdminLogon` and set `1` to enable auto logon or `0` to disable it.
For Windows 2000 the additional ForceAutoLogon setting must be enabled to stop the tweak from resetting on reboot.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE Microsoft Windows NT CurrentVersion Winlogon Name: AutoAdminLogon
Type: REG_SZ (String Value)
Value: (0=disable, 1=enable)
Chỉ định chiều dài tối thiểu của mật khẩu:
User Key: HKEY_CURRENT_USER SOFTWARE Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Network
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Network
Name: MinPwdLen
Type: REG_BINARY (Binary Value)
MAIN BOARD - CPU
Hiển thị thông tin về BIOS:
Key: HKEY_LOCAL_MACHINE HARDWARE DESCRIPTION System
Name: SystemBiosDate, SystemBiosVersion, VideoBiosDate
Type: REG_SZ (String Value)
Hiển thị thông tin về CPU:
Key: HKEY_LOCAL_MACHINE HARDWARE DESCRIPTION System CentralProcessor 0
Name: ~MHz, Identifier, VendorIdentifier
Security
Ẩn biểu tượng My Computer trên Start Menu và Desktop:
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
NonEnum
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies NonEnum
Name: {20D04FE0-3AEA-1069-A2D8-08002B30309D}
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = show, 1 = hide)
Ẩn các ổ đĩa trong My Computers:
Chúng ta có thể ẩn các ổ đĩa từ A đến Z, kể cả các ổ mạng. 0 là hiện tất cả. 1 là ẩn.Bạn muốn ẩn ổ nào thì cộng các số thập phân này lại. Ví dụ muốn ẩn ổ A và C thì cho giá trị của khoá NoDrives là 5 = 4(ổ C) + 1(ổ A).
A: 1, B: 2, C: 4, D: 8, E: 16, F: 32, G: 64, H: 128, I: 256, J: 512, K: 1024, L: 2048, M: 4096, N: 8192, O: 16384, P: 32768, Q: 65536, R: 131072, S: 262144, T: 524288, U: 1048576, V: 2097152, W: 4194304, X: 8388608, Y: 16777216, Z: 33554432, ALL: 67108863
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
Name: NoDrives
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Tắt cửa sổ Task Manager:
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
System
Name: DisableTaskMgr
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = default, 1 = disable Task Manager)
Hạn chế một số thay đổi các thư mục riêng của người dùng:
· DisablePersonalDirChange - Hạn chế thay đổi thư mục My Documents.
· DisableMyPicturesDirChange - Hạn chế thay đổi thư mục My Pictures.
· DisableMyMusicDirChange - Hạn chế thay đổi thư mục My Music
· DisableFavoritesDirChange - Hạn chế thay đổi thư mục Favorites
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer.
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer.
Name: DisablePersonalDirChange, DisableMyPicturesDirChange, DisableMyMusicDirChange, DisableFavoritesDirChange.
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = allow changes, 1 = restrict changes)
Tắt chế độ theo dõi người dùng:
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
Name: NoInstrumentation
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (1 = enable restriction)
Không cho phép dùng công cụ Registry Editor để chỉnh sửa Registry:
User Key: HKEY_CURRENT_USER SOFTWARE Microsoft Windows CurrentVersion Policies
System
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE SOFTWARE Microsoft Windows CurrentVersion Policies
System
Name: DisableRegistryTools
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = allow regedit, 1 = disable regedit)
Tắt lệnh Shut Down:
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
Name: NoClose
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = shutdown enabled, 1 = shutdown disabled)
Ngăn cản truy cập thành phần cập nhật Windows.
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
Name: NoWindowsUpdate
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = default, 1 = disabled)
Không cho phép dùng phím Windows:
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
Name: NoWinKeys
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disable restriction, 1 = enable restriction)
Xoá Page File khi tắt máy:
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE SYSTEM CurrentControlSet Control Session Manager
Memory Management
Name: ClearPageFileAtShutdown
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = disabled, 1 = enabled)
Tắt các lệnh Run đã chỉ định trong Registry:
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
Name: DisableLocalMachineRun, DisableLocalMachineRunOnce, DisableCurrentUserRun, DisableCurrentUserRunOnce
Type: REG_DWORD (DWORD Value)
Value: (0 = enable run, 1 = disable run)
Hạn chế một số ứng dụng mà các người dùng có thể chạy:
Tạo các khoá mới tên là 1, 2, 3, ...... với kiểu REG_SZ và nhập đường dẫn vào cho giá trị các khoá đó để chỉ định các chương trình không cho phép người dùng chạy.
User Key: HKEY_CURRENT_USER Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
System Key: HKEY_LOCAL_MACHINE Software Microsoft Windows CurrentVersion Policies
Explorer
Name: DisallowRun